TT |
Tên thủ tục hành chính |
Hồ sơ tiếp nhận |
Người tiếp nhận giải quyết/phòng làm việc |
Thời gian giải quyết |
1 |
Rút hồ sơ |
Nhận trực tiếp: xuất trình thẻ sv hoặc thẻ căn cước công dân và QĐ nếu SV thôi học |
Đỗ Thị Dương - P407 |
Hàng ngày |
|
|
Nguyễn Đức Sơn - P408 ĐT: 0915.031.882 |
Hàng ngày |
|
2 |
Xác nhận con thương, bệnh binh |
Sổ ưu đãi hoặc giấy xác nhận do phòng LĐTBXH địa phương cấp |
Đỗ Thị Dương - P407 |
Hàng ngày |
3 |
Nộp hồ sơ xin hưởng trợ cấp |
|
|
|
3.1 |
Sinh viên thuộc đối tượng hộ nghèo (xét theo từng kỳ) |
Nộp hồ sơ theo từng kỳ học - Đơn xin hưởng trợ cấp XH (Mẫu 1C) - Giấy CN SV thuộc hộ nghèo - Giấy khai sinh bản sao - Sổ hộ khẩu bản sao |
1. Cán bộ văn phòng khoa nhận hồ sơ của SV |
- Kỳ I: nộp trước ngày 30/9 hàng năm - Kỳ II: nộp trước ngày 15/3 hàng năm - Đối với sinh viên mới nhập học (sau 15 ngày kể từ ngày nhập học |
2. Đỗ Thị Dương - P407 ĐT: 0916.539.628 |
Nhận hồ sơ từ VP Khoa |
|||
- Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm |
||||
- Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm |
||||
(25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký) |
||||
3.2 |
Sinh viên thuộc đối tượng hưởng khu vực ưu tiên (là người dân tộc thiểu số có hộ khẩu ở các xã đặc biệt khó khăn)
|
Sinh viên chỉ làm hồ sơ 1 lần (được TCXH suốt quá trình học tập tại trường) - Đơn xin hưởng trợ cấp XH (Mẫu 1C) - Giấy khai sinh (bản sao) - Sổ hộ khẩu bản sao - Giấy CN khu vực ưu tiên (địa phương cấp) |
1. Cán bộ văn phòng khoa nhận hồ sơ của SV |
- Kỳ I: nộp trước ngày 30/9 hàng năm - Kỳ II: nộp trước ngày 15/3 hàng năm - Đối với sinh viên mới nhập học (sau 15 ngày kể từ ngày nhập học |
2. Đỗ Thị Dương - P407 |
Nhận hồ sơ từ VP Khoa - Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm - Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm (25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký) |
|||
4 |
Miễn giảm học phí |
|
|
|
4.1 |
- Con thương, bệnh binh, liệt sỹ, con của người nhiễm chất độc hóa học - Sinh viên là con mồ côi; SV có bố (mẹ) bị bệnh nghề nghiệp, tai nạn lao động - Sinh viên khuyết tật - Sinh viên là dân tộc thiểu số ở vùng đặc biệt khó khăn |
Sinh viên thuộc đối tượng trên chỉ làm hồ sơ 1 lần (miễn học phí trong suốt quá trình học tập tại trường) - Đơn xin MGHP (Mẫu 1A) - Sinh viên làm thủ tục theo hướng dẫn: + Sổ tay sinh viên
|
1. Cán bộ văn phòng khoa nhận hồ sơ của SV |
- Kỳ I: nộp trước ngày 30/9 hàng năm - Kỳ II: nộp trước ngày 15/3 hàng năm - Đối với sinh viên mới nhập học (sau 15 ngày kể từ ngày nhập học |
2. Đỗ Thị Dương - P407 |
Nhận hồ sơ từ VP Khoa - Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm - Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm (25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký) |
|||
4.2 |
- Sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo - Sinh viên là người dân tộc rất ít người |
Nộp hồ sơ theo từng kỳ học - Giấy CN hộ nghèo (mẫu 1.2) - Sinh viên làm thủ tục theo hướng dẫn: + Sổ tay sinh viên + Website: Tuaf.edu.vn/Người học/chế độ chính sách |
1. Cán bộ văn phòng khoa nhận hồ sơ của SV |
- Kỳ I: trước ngày 30/9 hàng năm - Kỳ II: nộp trước ngày 15/3 hàng năm - Đối với sinh viên mới nhập học (sau 15 ngày kể từ ngày nhập học |
2. Đỗ Thị Dương - P407 |
Nhận hồ sơ từ VP Khoa - Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm - Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm (25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký)
|
|||
5 |
Hỗ trợ chi phí học tập |
|
|
|
5.1 |
Sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo |
Nộp hồ sơ theo từng kỳ học - Giấy CN hộ nghèo (mẫu 1.2) - Sinh viên làm thủ tục theo hướng dẫn: + Sổ tay sinh viên + Website: Tuaf.edu.vn/Người học/chế độ chính sách |
1. Cán bộ văn phòng khoa nhận hồ sơ của SV |
Nhận hồ sơ từ VP Khoa/ VP CTTT - Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm - Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm (25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký) |
2. Đỗ Thị Dương - P407 |
||||
5.2 |
Sinh viên là người dân tộc rất ít người |
- Sinh viên chỉ làm hồ sơ 1 lần trong suốt quá trình học tập tại trường + Đơn xin hưởng hỗ trợ chi phí học tập (Mẫu số 02) - Sinh viên làm thủ tục theo hướng dẫn: + Sổ tay sinh viên + Website: Tuaf.edu.vn/Người học/chế độ chính sách |
1. Cán bộ văn phòng khoa nhận hồ sơ của SV |
Nhận hồ sơ từ VP Khoa/ VP CTTT - Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm - Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm (25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký) |
2. Đỗ Thị Dương - P407 |
||||
6 |
Học bổng Khuyến khích học tập |
- Kết quả học tập và rèn luyện theo từng kỳ học (có thông báo chi tiết) - Quy trình xét cấp tại + Sổ tay sinh viên + Website: Tuaf.edu.vn/Người học/chế độ chính sách
|
1. Khoa lập danh sách sinh viên đề nghị xét cấp học bổng KKHT |
- Kỳ I: trước ngày 30/9 hàng năm - Kỳ II: nộp trước ngày 15/3 hàng năm
|
2. Đỗ Thị Dương - P407
|
Nhận danh sách từ VP Khoa - Kỳ I: từ ngày 01/10 hàng năm - Kỳ II: từ ngày 16/3 hàng năm (25 ngày kể từ khi nhận hồ sơ ra Quyết định trình BGH ký)
|
|||
7 |
Học bổng ngoài tài trợ
|
- Theo hướng dẫn của bên tài trợ
|
1. Khoa lập danh sách sinh viên đề nghị xét học bổng ngoài tài trợ |
Theo kế hoạch của bên tài trợ |
2. Đỗ Thị Dương - P407
|
||||
8 |
Bằng tốt nghiệp các hệ, chứng chỉ |
|
|
|
8.1 |
Nhận trực tiếp |
Thẻ SV, thẻ căn cước/CMND |
Nguyễn Công Trứ - 107 ĐT: 0911.233.246
|
Hàng ngày |
8.2 |
Nhận thay |
- Giấy ủy quyền (có xác nhận của địa phường) - Thẻ căn cước/CMND của người nhận thay có công chứng |
||
9 |
Xác nhận |
|
|
|
9.1 |
Giấy xác nhận vay vốn |
Mẫu của Ngân hàng CSXH hoặc tải mẫu tại website: Tuaf.edu.vn/người học/biểu mẫu, đơn (mẫu 1.5) |
Hoàng Việt Hoa - P107 ĐT: 0982.955533 |
Hàng ngày |
9.2 |
SV bị mất thẻ sinh viên hoặc đổi thẻ |
Đơn xin cấp/đổi lại thẻ (mẫu 1.9) |
||
9.3 |
Xác nhận là SV để bố mẹ giảm trừ thuế thu nhập cá nhân |
Mẫu tại website: Tuaf.edu.vn/người học/biểu mẫu, đơn (mẫu 1.6) |
||
9.4 |
Xác nhận để hoãn nghĩa vụ quân sự tại địa phương |
Mẫu 1.7 |
||
9.5 |
Xác nhận là sinh viên |
Mẫu 1.8 |
||
9.6 |
Xác nhận tham gia BH thân thể |
Đơn yêu cầu trả bảo hiểm nhận tại phòng 107- nhà trung tâm |
||
10 |
SV xin thôi học, bảo lưu, trở lại học tập (ghi chú: đơn quay trở lại học tập phải kèm theo QĐ bảo lưu trước khi nghỉ học) |
Mẫu 1.10, mẫu 1.11, mẫu 1.12) |
Nguyễn Duy Bang- P408 ĐT: 0916893228 |
5 ngày kể từ khi nhận đơn, SV nhận Quyết định tại văn phòng khoa mình học |
Trong đơn cần xác nhận: - Đóng dấu chính quyền địa phương - Xác nhận BCN khoa, GVCN lớp - Xác nhận phòng Kế hoạch- tài chính, Thư viện |
||||
11 |
SV xin chuyển trường (Chuyển đến, chuyển đi) |
Mẫu 1.13 - Đơn có ý kiến chấp nhận của Hiệu trưởng trường chuyển đến/chuyển đi - Quyết định chuyển trường - Bảng điểm học tập, rèn luyện - Hồ sơ và các giấy tờ khác liên quan đến việc chuyển đến/chuyển đi
|
Nguyễn Duy Bang- P408 |
6 ngày kể từ khi nhận đơn, SV nhận Quyết định tại văn phòng khoa mình học |
12
|
- Sinh viên đăng ký đổi chỗ ở |
- Sinh viên tự vào trang cá nhân của sinh viên vào phần đăng ký chỗ ở trong phần mềm IU để tiến hành đăng ký theo thời hạn đăng ký của nhà trường. - Sinh viên tự chịu trách nhiệm về tính chính xác của thông tin minh kê khai. |
Trang cá nhân của sinh viên
|
10 ngày kể từ khi nhập học hoặc trở lại học tập |
|
- SV đang ở KTX xin ra ngoại trú; SV ở ngoại trú xin vào KTX |
Sinh viên vào trang cá nhân của mình để kê khai thông tin về chỗ ở mới. Khi thay đổi chỗ ở cần ghi rõ thời hạn từ ngày, tháng, năm đến ngày, tháng, năm.
|
Trang cá nhân của sinh viên |
5 ngày kể từ khi thay đổi chỗ ở |