Biểu số 2 - Ban hành kèm theo Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ Tài chính
DỰ TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Dùng cho đơn vị sử dụng ngân sách)
Đvt: Triệu đồng
Số TT |
Nội dung |
Dự toán được giao |
I |
Tổng số thu, chi, nộp ngân sách phí, lệ phí |
|
1 |
Số thu phí, lệ phí, SXKD |
111.930 |
2 |
Chi từ nguồn thu phí được để lại |
122.682 |
2.1 |
Chi sự nghiệp ……………….. |
|
a |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên |
17.200 |
b |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
11.780 |
2.2 |
Chi quản lý hành chính |
|
a |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
b |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
3 |
Số phí, lệ phí nộp NSNN, điều phối ĐHTN |
1.581 |
II |
Dự toán chi ngân sách nhà nước |
|
1 |
Chi quản lý hành chính |
|
1.1 |
Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ |
|
1.2 |
Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ |
|
2 |
Nghiên cứu khoa học |
|
2.1 |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp quốc gia |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp Bộ |
0 |
|
- Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp cơ sở |
0 |
2.2 |
Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng |
|
2.3 |
Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên |
|
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo, dạy nghề |
|