THÔNG BÁO
CÔNG KHAI TÀI CHÍNH TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM NĂM 2016
STT |
NỘI DUNG |
ĐVT |
SỐ TIỀN |
1 |
Tiền lương |
Đồng |
22.071.266.240 |
2 |
Tiền công |
Đồng |
394.971.200 |
3 |
Phụ cấp lương |
Đồng |
11.858.720.600 |
4 |
Chi hội nghị |
Đồng |
861.861.500 |
5 |
Tham quan, học tập nước ngoài |
Đồng |
141.878.851 |
6 |
Mức thu nhập hàng tháng của giáo viên |
|
|
|
+ Mức cao nhất |
Đồng/tháng |
22.158.900 |
|
+ Mức thấp nhất |
Đồng/tháng |
2.653.633 |
|
+ Mức thu nhập bình quân |
Đồng/tháng |
8.560.384 |
7 |
Mức thu nhập hàng tháng của cán bộ quản lý |
|
|
|
+ Mức cao nhất |
Đồng/tháng |
19.984.050 |
|
+ Mức thấp nhất |
Đồng/tháng |
5.630.850 |
|
+ Mức thu nhập bình quân |
Đồng/tháng |
9.120..500 |
8 |
Mức chi thường xuyên cho 1 sinh viên |
Đồng/SV/năm |
8.450.000 |
9 |
Chi đầu tư xây dựng, sửa chữa trang thiết bị |
Đồng |
2.365.230.250 |
10 |
Chi mua sắm trang thiết bị |
Đồng |
1.236.200.620 |
11 |
Chi học bổng khuyến khích và trợ cấp XH |
Đồng |
6.386.480.000 |
12 |
Miễn, giảm học phí cho sinh viên |
Đồng |
11.588.065.000 |
13 |
Lệ phí ký túc xá |
|
|
|
Ký túc xá A |
Đồng/tháng/SV |
80.000 |
|
Ký túc xá K |
Đồng/tháng/SV |
100.000 |
14 |
Lệ phí tuyển sinh (lệ phí đăng ký dự thi và lệ phí thi) |
Đồng/SV |
105.000 |
CÔNG KHAI MỨC THU HỌC PHÍ CÁC HỆ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016-2017
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số tiền |
I |
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2016-2017 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
+ Khối ngành nông, lâm, ngư |
Triệu đồng /năm |
16,75 |
|
+ Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng /năm |
19,75 |
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
+ Khối ngành nông, lâm, ngư |
Triệu đồng /năm |
10,05 |
|
+ Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng /năm |
11,85 |
|
3 |
Đại học |
|
|
+ Khối ngành nông, lâm, ngư |
Triệu đồng /năm |
6,70 |
|
+ Khối ngành công nghệ |
Triệu đồng /năm |
7,90 |
|
4 |
Cao đẳng |
|
|
II |
Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2016-2017 |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
Triệu đồng /năm |
|
2 |
Thạc sỹ |
Triệu đồng /năm |
|
3 |
Đại học |
Triệu đồng /năm |
8,85 |
4 |
Cao đẳng |
Triệu đồng /năm |
|